Nhờ tính năng kiểm soát việc hình thành cặn carbon và tro làm sạch ống xả khói và piston trong thời gian dài.
Duy trì hiệu suất cháy nổ và giảm thiểu tối đa hao hụt công suất.
Tính năng bôi trơn tốt của hệ phụ gia “tro thấp” hạn chế tối đa việc tiếp xúc trực tiếp giữa các cơ phận, chống mài mòn trong điều kiện tốc độ cao.
Chống tắc nghẽn bugi trong mọi điều kiện hoạt động, kéo dài tuổi thọ bugi.
Bảo vệ động cơ khỏi hiện.
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: SAE 30, JASO FB/ISO EGB/API TC.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
KAIWA 2T
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.82-0.88
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
6.60
|
Hàm lượng tro sulfat (%mass)
|
ASTM D874
|
0.05
|
Nhiệt độ chớp cháy PMCC, 0C
|
ASTM D93
|
113
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
-6
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM 105
|
105
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Đặt đứng trong nhà kho có mái che
Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 600C
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.