Chỉ số độ nhớt cao nhờ đó duy trì lớp dầu liên tục.
Hệ phụ gia chịu cực áp chống lại sự mài mòn các bộ phận truyền động trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
Độ bền oxy hóa tốt và ổn định nhiệt cao.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
KAIWA ATF IV
|
KAIWA ATF VI
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
Min 0.880
|
Min 0.885
|
Màu đặc trưng
|
ASTM D 97
|
Đỏ
|
Đỏ
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D 97
|
Max -35
|
Max -30
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
|
ASTM D 92
|
Min 180
|
Min 180
|
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt)
|
ASTM D445
|
38 - 42
|
40 - 46
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
Min 140
|
Min 140
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
-Sử dụng các hộp số tự động ô tô,xe tải nhẹ, xe khách.
-Các hộp số tự động trong công nghiệp nặng.
-Các bộ phận trợ lực tay lái.
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Bình 1 Lít, can 18L, phuy 200L hoặc theo yêu cầu khách hàng.