Khả năng tẩy rửa và phân tán tuyệt vời.
Độ bền oxy hóa tốt.
Bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn động cơ.
Giảm thiểu cặn và giữ động cơ luôn sạch sẽ.
API CF – 4 /CE/SG - API CD II CCMC D4/G4/PD2
SAE 15W40 - Mercedes Benz 227.1 Approval
Mack EO-K/2 Approval - MIL-L-46152D, 2104E MAN 271
VOLVO VDS Performance - VW 505.00 and VW 505.01
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
15W-40
|
20W-50
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.87-0.89
|
0.87-0.89
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
14-16.8
|
19-21
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
Min 120
|
Min 120
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
|
ASTM D92
|
Min 230
|
Min 230
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
Min -12
|
Min -12
|
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
|
ASTM D2896
|
Min 9.5
|
Min 9.5
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC.
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Phuy 200 lit.
Bình 5 lít, can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.