Đảm bảo vận hành êm hệ thống và quá trình truyền lực cho hệ thống được an toàn.
Có đặc tính chống oxy hóa, ngăn ngừa việc tạo cặn, rỉ sét, vecni.
Có đặc tính tách nước, tách bọt, giúp qúa trình truyền lực hiệu quả.
Kéo dài tuổi thọ động cơ.
Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: DENISON HYDRAULICS HF – 0 , AFNOR NF E 48 – 603 (Part II)
Các chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
32
|
46
|
68
|
100
|
150
|
220
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
Min 0.86
|
Min 0.86
|
Min 0.85
|
Min 0.88
|
Min 0.88
|
Min 0.89
|
Độ nhớt động học 40oC (cSt)
|
ASTM D445
|
28.8 - 35.2
|
1.4 - 50.6
|
61.2 - 74.8
|
Min 100
|
Min 150
|
Min 220
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
Min 100
|
Min 95
|
Min 100
|
Min 95
|
Min 95
|
Min 95
|
Độ tạo bọt ( ml / ml )
|
ASTM D497
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Độ chớp cháy cốc hở COC ( oC)
|
ASTM D92
|
Min 220
|
Min 226
|
Min 210
|
Min 246
|
Min 250
|
Min 255
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
Max -18
|
Max -18
|
Max -18
|
Max -15
|
Max -15
|
Max -15
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Phuy 200 lit, can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.