KAIZEN VG 46

Mã sản phẩm

Mô tả

KAIZEN VG 46 được pha chế từ nguồn dầu khoáng và phụ gia chọn lọc, được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến và tuân theo sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. dầu thích hợp cho hệ thống tuần hoàn và bôi trơn thông thường.

Công dụng

Dầu được khuyên dùng cho các hệ thống truyền động thủy lực làm việc trong điều kiện trung bình, các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số, piston. Máy ép nhựa tải trọng nhẹ. Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp. Bơm chân không.

Đảm bảo vận hành êm hệ thống và quá trình truyền lực cho hệ thống được an toàn.

 

Có đặc tính chống oxy hóa, ngăn ngừa việc tạo cặn, rỉ sét, vecni.

 

Có đặc tính tách nước, tách bọt, giúp qúa trình truyền lực hiệu quả.

 

Kéo dài tuổi thọ động cơ.

Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn:  DENISON HYDRAULICS HF – 0 , AFNOR NF E 48 – 603  (Part II)

Các chỉ tiêu

Phương pháp   

        32        

46

68

     100      

      150     

      220      

Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)

ASTM D4052

Min 0.86

Min 0.86

Min 0.85

Min 0.88

Min 0.88

Min 0.89

Độ nhớt động học 40oC (cSt)

ASTM D445

28.8 - 35.2

1.4 - 50.6 

61.2 - 74.8

Min 100

Min 150

Min 220

Chỉ số độ nhớt (VI)

ASTM D2270

Min 100

Min 95

Min 100

Min 95

Min 95

Min 95

Độ tạo bọt ( ml / ml )

ASTM D497

Max 50/0

Max 50/0

Max 50/0

Max 50/0

Max 50/0

Max 50/0

Độ chớp cháy cốc hở COC  ( oC)

ASTM D92

Min 220

Min 226

Min 210

Min 246

Min 250

Min 255

Nhiệt độ đông đặc, oC

ASTM D97

Max -18

Max -18

Max -18

Max -15

Max -15

Max -15

 

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)

 

Bảo quản trong nhà kho có mái che.

 

Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.

 

Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.

Phuy 200 lit, can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.