Tính ưu việt của sản phẩm là giúp bôi trơn và làm sạch.
Giảm ma sát và chống mài mòn.
Làm kín pít-tông , tăng tỷ số độ nén giúp cho động cơ khởi động , tăng tốc được nhanh hơn và mạnh hơn.
Giảm tiêu hao nhiên liệu , tăng tính bôi trơn , bảo vệ động cơ kéo dài tuổi thọ trong thời gian sử dụng.
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn: API SL , JASO MA , SAE 15W–40
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
KAIWA SCOOTER
|
Độ nhớt cSt ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
14.5 -15.5
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
165 Min
|
TBN , mg KOH/g
|
ASTM D2896
|
7.0
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở ( COC ) 0C
|
ASTM D92
|
246 Min
|
Nhiệt độ đông đặc 0C
|
ASTM D97
|
-21 Max
|
Độ tạo bọt ( Seq II ) mL/mL
|
ASTM D892
|
50/0 Max
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Để theo chiều đứng của bao bì
Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
Bảo quản trong nhà kho có mái che
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.