Danh mục sản phẩm
KAIWA POLO
Chỉ số độ nhớt cao giúp duy trì màng dầu thích hợp, bảo vệ những bộ phận nhạy cảm nhất của động cơ ngay cả ở nhiệt độ cao.
Khả năng chống ôxy hoá và chống tạo cặn.
Độ ổn định nhiệt cao, khả năng chống rỉ, mài mòn và ăn mòn cực tốt.
Làm sạch và kéo dài tuổi thọ động cơ, giúp động cơ hoạt động êm ái nhưng mạnh mẽ.
Sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 20W-50, API SJ /CF4.
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
10W-40 |
20W-50 |
---|---|---|---|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC) |
ASTM D4052 |
0.85-0.88 |
0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) |
ASTM D445 |
14-15 |
19-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
Min 120 |
125 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC |
ASTM D92 |
Min 220 |
230 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D97 |
Max -18 |
-18 |
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g |
ASTM D2896 |
Min 8.0 |
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
Đặt đứng trong nhà kho có mái che.
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.