Nâng cao tính năng tẩy rửa và phân tán.
Chống rỉ sét, ăn mòn và mài mòn tốt.
Nâng cao công suất động cơ.
Giảm tiêu hao nhiên liệu
Tính bền oxy hóa tốt.
Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 20W-50, API SF/CF.
Chỉ tiêu kỹ thuật
|
Phương pháp thử
|
20W-50
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
0.85-0.89
|
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt)
|
ASTM D445
|
14-15
|
Chỉ số độ nhớt (VI)
|
ASTM D2270
|
Min 120
|
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC
|
ASTM D92
|
Min 220
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
-18
|
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g
|
ASTM D2896
|
Min 6.8
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Đặt đứng trong nhà kho có mái che.
Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Phuy 200 lit.
Can 18 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.