Danh mục sản phẩm
KAIWA SPEED
Chỉ số độ nhớt cao giúp duy trì màng dầu thích hợp, bảo vệ những bộ phận nhạy cảm nhất của động cơ ngay cả ở nhiệt độ cao.
Khả năng chống ôxy hoá và chống tạo cặn.
Độ ổn định nhiệt cao, khả năng chống rỉ, mài mòn và ăn mòn cực tốt.
Làm sạch và kéo dài tuổi thọ động cơ, giúp động cơ hoạt động êm ái nhưng mạnh mẽ.
Sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 0W-40, API SN/CI-4.
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
0W-40 |
---|---|---|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC) |
ASTM D4052 |
0.880 |
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) |
ASTM D445 |
16 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D2270 |
138 |
Nhiệt độ chớp cháy COC, oC |
ASTM D92 |
207 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D97 |
-13 |
Trị số kiềm tổng, mgKOH/g |
ASTM D2896 |
6.5 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che.
Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng chói chang hoặc nơi quá lạnh.
Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu với da.
Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng cách để bảo vệ môi trường.
Bình 1 lít, bình 4 lít.
Can 18 lít, can 25 lít
Phuy 200 lit, hoặc theo yêu cầu khách hàng