Dầu đáp ứng tiêu chuẩn DIN51506 VDL, khả năng làm việc vượt trội ở mọi điều kiện khắc nghiệt kể cả với nhiệt độ cao, nhiệt độ khí nén tối đa đạt tới 220oC.
Dầu tương thích với tất cả loại vật liệu niêm kín thường dùng trong các máy nén khí như Nitril, Silicon, fluoropolymer
Chu kỳ thay dầu/ số giờ làm việc lên đến 4000h ở điều kiện hoạt động bình thường.
Tính năng bôi trơn tốt hơn cùng với khả năng bay hơi thấp hơn cho phép giảm tốc độ phun dầu lên xilanh máy nén và giảm tiêu hao dầu.
Mức tách nước triệt để, giảm thiểu nguy cơ tạo thành nhũ tương có thể làm tắc bộ tách dầu.
Chỉ tiêu
|
PP THỬ
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học 400C, cst
|
ASTM D445
|
28.8-35.2
|
41.5-50.6
|
61.2-74.8
|
90-110
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
Min 110
|
Min 110
|
Min 100
|
Min 100
|
Độ tạo bọt SeqII, 1000C, 3h
|
ASTM 892
|
Max 50/0
|
Max 50/0
|
Max 50/0 |
Max 50/0 |
Khả năng tách nước ở 540C, phút
|
ASTM 1401
|
Max 30
|
Max 30
|
Max 30 |
Max 30 |
Khả năng tách khí, phút
|
ASTM3427
|
Max 5
|
Max 5
|
Max 5 |
Max 5 |
Ăn mòn đồng
|
ASTM 130
|
Nhóm 1
|
Nhóm 1
|
Nhóm 1 |
Nhóm 1 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(COC), 0 C
|
ASTM D92
|
Min 200
|
Min 205
|
Min 210 |
Min 200
|
Điểm chảy, 0C
|
ASTM D97
|
Max -9
|
Max -9
|
Max -9
|
Max -9
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Ứng dụng cho các máy nén khí trục vít và cánh gạt, hoạt động ở áp suất lên đến 20bar và nhiệt độ khí ra lên đến 1000C, giúp đem lại sự bảo vệ hiệu quả các bề mặt kim loại bên trong máy khỏi ăn mòn và mài mòn, hạn chế tối đa sự phân hủy nhiệt và hình thành cặn rắn.
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Xô 18l, Phuy 200 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.