Độ linh động cao tại nhiệt độ thấp.
Độ bền hóa và bền oxy hóa tuyệt vời.
Khả năng trộn lẫn với tác nhân lạnh khác.
Tính cách điện tốt.
Không tạo hơi ẩm.
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503, BS 2626:1992.
Các chỉ tiêu
|
SYN 46
|
SYN 68
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
0.84-87
|
0.85-0.88
|
Độ nhớt động học 40oC (cSt)
|
46
|
68
|
Chỉ số độ nhớt
|
60
|
60
|
Độ chớp cháy cốc hở COC (oC)
|
230
|
230
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
-54
|
-50
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Đặt đứng trong nhà kho có mái che, nhiệt độ không quá 600C.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Phuy 200 lit hoặc theo yêu cầu khách hàng.