Cải tiến tính năng của cao su trong suốt quá trình nghiền, cán, trộn, kéo.
Giảm chi phí cho quá trình phối trộn cao su.
Ổn định màu và ít chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: ASTM N0 .104
Các chỉ tiêu
|
Phương pháp
|
100
|
150
|
Khối lượng riêng(Kg/l – 15oC)
|
ASTM D4052
|
Min 0.85
|
Min 0.85
|
Độ nhớt động học 40oC (cSt)
|
ASTM D445
|
Min 22
|
Min 32
|
Độ nhớt động học 100oC (cSt)
|
ASTM D2270
|
4 - 5
|
6 - 8
|
Độ chớp cháy cốc hở COC (oC)
|
ASTM D92
|
Min 180
|
Min 210
|
Nhiệt độ đông đặc, oC
|
ASTM D97
|
Max -21
|
Max -18
|
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Bảo quản trong nhà kho có mái che.
Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
Phuy 200 lit, can 18 lít, can 25 lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.