Đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời.
Tăng độ bền nhiệt và bền oxy hóa.
Điểm đông đặc thấp giúp bơm dầu dễ dàng ở nhiệt độ thấp.
Hạn chế sự thay đổi độ nhớt theo nhiệt độ.
Kéo dài thời gian sử dụng dầu.
ISO |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
32 |
100 |
Độ nhớt động học 400C, cst
|
ASTM D445
|
28-35.2 |
90 - 110 |
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
Min 96 |
Min 96 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở(COC), 0 C
|
ASTM D92
|
Min 210 |
Min 225 |
Điểm đông đặc, 0C
|
ASTM D92
|
Max -6 |
Max -6 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách)
Không pha loãng
Khi dùng sản phẩm lần đầu tiên.
Đổ hết dầu cũ đang dùng ra ngoài thiết bị chứa.
Tẩy rửa sạch bên trong thiết bị chứa để loại bỏ các loại dầu khác cũng như các chất gây ô nhiễm….
Làm gọn các thiết bị cũng như đường ống chứa dầu.
Sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động, rửa bằng xà phòng nếu tiếp xúc với da.
Không pha trộn với chất lỏng khác.
Các tạp chất phải được loại bỏ khỏi dầu theo đúng phương pháp.
Hãy thận trọng khi sử dụng chung với các loại dầu nhớt khác, hãy liên hệ với nhà sản xuất để được các thông tin tư vấn cần thiết.
Tùy vào trường hợp cần thiết, hãy loại bỏ cặn dầu trước khi xả thải.
Hãy tham vấn ý kiến nhà sản xuất trước khi dùng chúng.
Trong trường hợp xảy ra các sự cố, hãy liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất.
Dầu sử dụng phải được kiểm tra và phân tích thường xuyên.
18L, 200L và theo yêu cầu khách hàng.